DANH MỤC VÙNG XA DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
1 | AN GIANG | Huyện An Phú |
| 10 | BÌNH PHƯỚC | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hớn Quản |
|
Huyện Châu Phú |
| Huyện Bù Gia Mập |
| ||||
Huyện Phú Tân |
| Huyện Phú Riềng |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Châu |
| Huyện Bù Đăng |
| ||||
Huyện Thoại Sơn |
| Huyện Bù Đốp |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tịnh Biên |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Lộc Ninh |
| ||||
Huyện Tri Tôn |
| 11 | BÌNH THUẬN | Huyện Bắc Bình |
| ||
2 | Nhà cái danh tiếng hàng đầuBÀ RỊA VŨNG TÀU | Huyện Châu Đức |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đức Linh |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đất Đỏ |
| Huyện Hàm Tân |
| ||||
Huyện Xuyên Mộc |
| Huyện Tuy Phong |
| ||||
Huyện Côn Đảo |
| Huyện Hàm Thuận Nam |
| ||||
3 | BẮC GIANG | Huyện Hiệp Hòa |
| Huyện Hàm Thuận Bắc |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Lục Nam |
| Thị xã La Gi |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Lục Ngạn |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Phú Quí |
| ||||
Huyện Sơn Động |
| Huyện Tánh Linh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Yên |
| 12 | CÀ MAU | Huyện Cái Nước |
| ||
|
| Huyện Năm Căn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Dũng |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đầm Dơi |
| ||||
Huyện Yên Thế |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ngọc Hiển |
| ||||
4 | BẮC NINH | Nhà cái danh tiếng hàng đầuKhông có vùng xa |
| Huyện Trần Văn Thời |
| ||
| Huyện U Minh |
| |||||
| Huyện Phú Tân |
| |||||
5 | BẮC KẠN | Huyện Ba Bể |
| Huyện Thới Bình |
| ||
Huyện Bạch Thông |
| 13 | CẦN THƠ | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Cờ Đỏ |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Chợ Đồn |
| Huyện Phong Điền |
| ||||
Huyện Chợ Mới |
| Huyện Thới Lai |
| ||||
Huyện Na Rì |
| Huyện Vĩnh Thạnh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ngân Sơn |
| 14 | CAO BẰNG | Huyện Bảo Lâm |
| ||
Huyện Pác Nặm |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hạ Lang |
| ||||
6 | BẠC LIÊU | Huyện Đông Hải |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hà Quảng |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Giá Rai |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hoà An |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hòa Bình |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Nguyên Bình |
| ||||
Huyện Hồng Dân |
| Huyện Phục Hoà |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Phước Long |
| Huyện Quảng Uyên |
| ||||
Huyện Vĩnh Lợi |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thạch An |
| ||||
7 | BẾN TRE | Huyện Ba Tri |
| Huyện Thông Nông |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Bình Đại |
| Huyện Trà Lĩnh |
| ||||
Huyện Châu Thành |
| Huyện Trùng Khánh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Chợ Lách |
| Huyện Bảo Lạc |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Giồng Trôm |
| 15 | ĐÀ NẴNG | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Mỏ Cày Bắc |
| 16 | ĐẮK LẮK | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ea H'leo |
| ||
Huyện Mỏ Cày Nam |
| Huyện Ea Kar |
| ||||
Huyện Thạnh Phú |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ea Súp |
| ||||
8 | BÌNH ĐỊNH | Huyện An Lão |
| Huyện Krông Păk |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hoài Ân |
| Huyện Krông Bông |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hoài Nhơn |
| Huyện Buôn Đôn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tây Sơn |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Krông A Na |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vân Canh |
| Huyện Krông Búk |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vĩnh Thạnh |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Krông Năng |
| ||||
9 | BÌNH DƯƠNG | Huyện Dầu Tiếng |
| Huyện Lắk |
| ||
Huyện Phú Giáo |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện M'Đrắk |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
17 | ĐẮK NÔNG | Huyện Cư Jút |
| 22 | HÀ GIANG | Huyện Vị Xuyên |
|
Huyện Đắk Glong |
| Huyện Xín Mần |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đắk R'Lấp |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Minh |
| ||||
Huyện Đắk Song |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đồng Văn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Krông Nô |
| 23 | HÀ NAM | Huyện Kim Bảng |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tuy Đức |
| Huyện Lý Nhân |
| ||||
Huyện Đắc Mil |
| 24 | HÀ NỘI | Huyện Ba Vì |
| ||
18 | ĐIỆN BIÊN | Huyện Điện Biên Đông |
| Huyện Mỹ Đức |
| ||
Huyện Mường Ảng |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ứng Hòa |
| ||||
Huyện Mường Chà |
| Huyện Phúc Thọ |
| ||||
Huyện Nậm Pồ |
| Huyện Đan Phượng |
| ||||
Huyện Điện Biên |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hoài Đức |
| ||||
Thị xã Mường Lay |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quốc Oai |
| ||||
Huyện Mường Nhé |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thạch Thất |
| ||||
Huyện Tủa Chùa |
| Huyện Chương Mỹ |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tuần Giáo |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thanh Oai |
| ||||
19 | ĐỒNG NAI | Huyện Vĩnh Cửu |
| Huyện Thường Tín |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thống Nhất |
| Huyện Phú Xuyên |
| ||||
Huyện Cẩm Mỹ |
| 25 | HÀ TĨNH | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Can Lộc |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Xuân Lộc |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đức Thọ |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuThị xã Long Khánh |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hương Khê |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Phú |
| Huyện Hương Sơn |
| ||||
Huyện Định Quán |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Lộc Hà |
| ||||
20 | ĐỒNG THÁP | Huyện Lai Vung |
| Huyện Nghi Xuân |
| ||
Huyện Lấp Vò |
| Huyện Kỳ Anh |
| ||||
Huyện Tam Nông |
| Huyện Cẩm Xuyên |
| ||||
Huyện Tân Hồng |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thạch Hà |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thanh Bình |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hồng Lĩnh |
| ||||
Huyện Tháp Mười |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vũ Quang |
| ||||
Thị xã Hồng Ngự |
| 26 | HẢI PHÒNG | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Bạch Long Vĩ |
| ||
21 | GIA LAI | Thị xã Ayun Pa |
| Huyện Cát Hải |
| ||
Huyện Chư Păh |
| Huyện Vĩnh Bảo |
| ||||
Huyện Chư Prông |
| 27 | HẬU GIANG | Huyện Châu Thành |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Chư Sê |
| Huyện Châu Thành A |
| ||||
Huyện Đăk Đoa |
| Huyện Phụng Hiệp |
| ||||
Huyện Đăk Pơ |
| Huyện Long Mỹ |
| ||||
Huyện Đức Cơ |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuThị xã Long Mỹ |
| ||||
Huyện La Grai |
| Huyện Vị Thuỷ |
| ||||
Huyện La Pa |
| 28 | HÒA BÌNH | Huyện Cao Phong |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Kbang |
| Huyện Đà Bắc |
| ||||
Huyện Kông Chro |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Kim Bôi |
| ||||
Huyện Krông Pa |
| Huyện Lạc Sơn |
| ||||
Huyện Chư Pưh |
| Huyện Lạc Thủy |
| ||||
Huyện Mang Yang |
| Huyện Mai Châu |
| ||||
Huyện Phú Thiện |
| Huyện Tân Lạc |
| ||||
22 | HÀ GIANG | Huyện Bắc Mê |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Thủy |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Bắc Quang |
| 29 | HẢI DƯƠNG | Không có vùng xa |
| ||
Huyện Hoàng Su Phì |
|
| |||||
Huyện Mèo Vạc |
| 30 | HƯNG YÊN | Không có vùng xa |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quản Bạ |
| 31 | KHÁNH HÒA | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ninh Hòa: xã Ninh Vân, Ninh Sơn, Ninh Thượng, Ninh Tân, Ninh Tây | |||
Huyện Quang Bình |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
31 | KHÁNH HÒA | Huyện Vạn Ninh: xã Vạn Thạnh, Vạn Hưng, Xuân Sơn |
| 36 | LẠNG SƠN | Huyện Lộc Bình |
|
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tràng Định |
| |||||
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Văn Lãng |
| |||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Khánh Sơn |
| Huyện Văn Quan |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Khánh Vĩnh |
| 37 | LÀO CAI | Huyện Bắc Hà |
| ||
Huyện Cam Lâm: xã Sơn Tân, xã Cam Phước Tây |
| Huyện Bảo Thắng |
| ||||
| Huyện Bảo Yên |
| |||||
TP Cam Ranh: xã Cam Bình, huyện đảo Trường Sa
|
| Huyện Bát Xát |
| ||||
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mường Khương |
| |||||
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sa Pa |
| |||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Diên Khánh: xã Diên Tân
|
| Huyện Si Ma Cai |
| ||||
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Văn Bàn |
| |||||
32 | KIÊN GIANG | Huyện An Biên |
| 38 | LONG AN | Huyện Đức Huệ |
|
Huyện An Minh |
| ||||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Châu Thành |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mộc Hóa |
| ||||
Huyện Giồng Giềng |
| ||||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Gò Quao |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Thạnh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hòn Đất |
| ||||||
Huyện Kiên Lương |
| Huyện Thạnh Hóa |
| ||||
Thị xã Hà Tiên |
| ||||||
Huyện Kiên Hải |
| Huyện Vĩnh Hưng |
| ||||
Huyện Phú Quốc |
| 39 | NAM ĐỊNH | Huyện Giao Thủy |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Hiệp |
| Huyện Hải Hậu |
| ||||
Huyện U Minh Thượng |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vĩnh Thuận |
| Huyện Trực Ninh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Giang Thành |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vụ Bản |
| ||||
33 | KON TUM | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đắk Glei |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Xuân Trường |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đắk Tô |
| Huyện Ý Yên |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện IAH'Drai |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Nam Trực |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Kon Plông |
| 40 | NGHỆ AN | Nhà cái danh tiếng hàng đầuThị xã Thái Hoà |
| ||
Huyện Kon Rẫy |
| Huyện Anh Sơn |
| ||||
Huyện Ngọc Hồi |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Con Cuông |
| ||||
Huyện Sa Thầy |
| Huyện Diễn Châu |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tu Mơ rông |
| Huyện Quỳnh Lưu |
| ||||
34 | LAI CHÂU | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mường Tè |
| Huyện Kỳ Sơn |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Phong Thổ |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Nam Đàn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sìn Hồ |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quế Phong |
| ||||
Huyện Tam Đường |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quỳ Châu |
| ||||
Huyện Tân Uyên |
| Huyện Nghĩa Đàn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Than Uyên |
| Huyện Đô Lương |
| ||||
Huyện Nậm Nhùn |
| Huyện Quỳ Hợp |
| ||||
35 | LÂM ĐỒNG | Huyện Cát Tiên |
| Huyện Tân Kỳ |
| ||
Huyện Đạ Huoai |
| Huyện Thanh Chương |
| ||||
Huyện Đạ Tẻh |
| Huyện Tương Dương |
| ||||
Huyện Đam Rông |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Thành |
| ||||
Huyện Đơn Dương |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuThị xã Hoàng Mai |
| ||||
Huyện Lạc Dương |
| 41 | NINH BÌNH | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Gia Viễn |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Lâm Hà |
| Huyện Kim Sơn |
| ||||
36 | LẠNG SƠN | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Bắc Sơn |
| Huyện Nho Quan |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Bình Gia |
| Huyện Yên Khánh |
| ||||
Huyện Đình Lập |
| Huyện Yên Mô |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
S TT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
42 | NINH THUẬN | Huyện Bác Ái |
| 50 | SÓC TRĂNG | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Châu Thành |
|
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ninh Hải |
|
| |||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thuận Nam |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Cù Lao Dung |
| ||||
Huyện Ninh Phước |
| Huyện Kế Sách |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ninh Sơn |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Long Phú |
| ||||
Huyện Thuận Bắc |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mỹ Tú |
| ||||
43 | PHÚ THỌ | Huyện Cẩm Khê |
| Huyện Trần Đề |
| ||
Huyện Hạ Hoà |
| Huyện Mỹ Xuyên |
| ||||
Huyện Tân Sơn |
| Huyện Ngã Năm |
| ||||
Huyện Thanh Ba |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Thạnh Trị |
| ||||
Huyện Thanh Sơn |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Vĩnh Châu |
| ||||
Huyện Thanh Thuỷ |
| 51 | SƠN LA | Huyện Bắc Yên |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Lập |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mai Sơn |
| ||||
44 | PHÚ YÊN | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đồng Xuân |
| Huyện Mộc Châu |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sơn Hòa |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mường La |
| ||||
Huyện Sông Hinh |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Phù Yên |
| ||||
45 | QUẢNG BÌNH | Huyện Bố Trạch |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sông Mã |
| ||
Huyện Lệ Thủy |
| Huyện Thuận Châu |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Minh Hóa |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Yên Châu |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quảng Trạch |
| Huyện Vân Hồ |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quảng Ninh |
| Huyện Sốp Cộp |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tuyên Hóa |
| Huyện Quỳnh Nhai |
| ||||
46 | QUẢNG NAM | Huyện Bắc Trà My |
| 52 | TÂY NINH | Huyện Bến Cầu |
|
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đông Giang |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Dương Minh Châu |
| ||||
Huyện Hiệp Đức |
| Huyện Tân Biên |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Nam Giang |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Châu |
| ||||
Huyện Nam Trà My |
| 53 | THÁI BÌNH | Không có vùng xa |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Nông Sơn |
| ||||||
Huyện Phước Sơn |
| ||||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quế Sơn |
| ||||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tây Giang |
| ||||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tiên Phước |
| 54 | Nhà cái danh tiếng hàng đầuTHÁI NGUYÊN | Huyện Đại Từ |
| ||
47 | QUẢNG NGÃI | Huyện Ba Tơ |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đồng Hỷ |
| ||
Huyện Đức Phổ |
| Huyện Phổ Yên |
| ||||
Huyện Lý Sơn |
| Huyện Định Hóa |
| ||||
Huyện Minh Long |
| Huyện Phú Bình |
| ||||
Huyện Mộ Đức |
| Huyện Phú Lương |
| ||||
Huyện Nghĩa Hành |
| Huyện Võ Nhai |
| ||||
Huyện Sơn Hà |
| 55 | THANH HÓA | Huyện Bá Thước |
| ||
Huyện Sơn Tây |
| Huyện Cẩm Thủy |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sơn Tịnh (Trừ xã Tịnh Phong) |
| Huyện Lang Chánh |
| ||||
| Huyện Mường Lát |
| |||||
Huyên Tây Trà |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Ngọc Lặc |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Trà Bồng |
| Huyện Như Thanh |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tư Nghĩa |
| Huyện Như Xuân |
| ||||
48 | QUẢNG NINH | Huyện Ba Chẽ |
| Huyện Quan Hóa |
| ||
Huyện Bình Liêu |
| Huyện Quan Sơn |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Cô Tô |
| Huyện Thạch Thành |
| ||||
49 | QUẢNG TRỊ | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Đak Krông |
| Huyện Thường Xuân |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Cồn Cỏ |
| 56 | THỪA THIÊN HUẾ | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện A Lưới |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Hải Lăng |
| Huyện Nam Đông |
| ||||
Huyện Hướng Hóa |
|
DANH SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THU PHỤ PHÍ VÙNG XA
Nhà cái danh tiếng hàng đầu ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/07/2018
STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ | STT | TỈNH/TP | HUYỆN/THỊ | GHI CHÚ |
56 | THỪA THIÊN HUẾ | Huyện Phong Điền |
| 59 | TRÀ VINH | Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Châu Thành |
|
Huyện Phú Lộc |
| Huyện Duyên Hải |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Phú Vang |
| Huyện Tiểu Cần |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Quảng Điền |
| Huyện Trà Cú |
| ||||
57 | TIỀN GIANG | Nhà cái danh tiếng hàng đầuThị xã Gò Công |
| 60 | TUYÊN QUANG | Huyện Chiêm Hóa |
|
Huyện Cái Bè |
| Huyện Hàm Yên |
| ||||
Thị xã Cai Lậy |
| Huyện Nà Hang |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Gò Công Tây |
| Huyện Lâm Bình |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Gò Công Đông |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Sơn Dương |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Cai Lậy |
| 61 | VĨNH LONG | Huyện Vũng Liêm |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Chợ Gạo |
| Huyện Bình Tân |
| ||||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tân Phú Đông |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Mang Thít |
| ||||
Huyện Tân Phước |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tam Bình |
| ||||
|
| Huyện Trà Ôn |
| ||||
58 | TP. HCM | Huyện Cần Giờ |
| 62 | VĨNH PHÚC | Huyện Lập Thạch |
|
Huyện Bình Chánh |
| Huyện Sông Lô |
| ||||
Huyện Hóc Môn |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Tam Đảo |
| ||||
Quận 9 |
| 63 | YÊN BÁI | Huyện Lục Yên |
| ||
Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Củ Chi |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Trấn Yên |
| ||||
59 | TRÀ VINH | Huyện Cầu Kè |
| Huyện Văn Chấn |
| ||
Huyện Càng Long |
| Nhà cái danh tiếng hàng đầuHuyện Văn Yên |
| ||||
Huyện Cầu Ngang |
| Huyện Yên Bình |
|